Super Carry Truck
- Loại xe:Xe tải
- Tải trọng:1,450kg (Trọng lượng toàn tải)
- Số chỗ ngồi:2
- Màu sắc:
Xe tải nhẹ bán chạy nhất 17 năm qua
Hệ thống phun xăng điện tử tiết kiệm nhiên liệu
Động cơ mạnh mẽ, hiệu quả kinh tế cao nhất
Sơn bằng công nghệ điện phân ly chống rỉ sét
Nhiều KHUYẾN MÃI hấp dẫn tại Suzuki Vinh Tùng đang chờ bạn
Với lợi thế động cơ xăng 4 thì mạnh mẽ, dung tích xi lanh 1.0L mang lại công suất 31 KW tại vòng tua 5,500 v/phút, momen xoắn cực đại đạt 68 Nm tại vòng tua 3000 vòng/phút. Đặc biệt, Carry Truck được trang bị hệ thống phun xăng điện tử đạt tiêu chuẩn khí thải EURO II khiến nó trở thành dòng xe tải nhỏ tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trường tốt nhất hiện nay.
Trên thực tế, mức tiêu hao nhiên liệu của xe tải nhẹ Suzuki 650kg này ở vào khoảng 6L/100km. Đây là thông số cực kì ấn tượng đối với các dòng xe tải từ 500-750kg hiện nay. Nhờ đặc điểm này, xe tải Suzuki Carry Truck đã giúp chủ sở hữu xe đạt được hiệu quả kinh tế cao trong quá trình sử dụng.
Suzuki Carry Truck được thiết kế chắc chắn, khung được làm bằng thép mạ kẽm cứng cáp, độ bền cao. Bên cạnh đó, nhờ thiết kế nhỏ gọn với bán kính quay vòng nhỏ nên Carry Truck dễ dàng đi vào các cung đường hẹp, hẻm nhỏ hoặc khu cư dân đông đúc mà không gặp bất kỳ trở ngại nào.
Nhằm đáp ứng sự phù hợp ở điều kiện thời tiết nhiệt đới và giáp biển với độ mặn trong không khí cao, thân xe Suzuki Carry Truck được phủ sơn bằng công nghệ điện phân ly chống rỉ sét hiệu quả nhất.
Để chuyên chở các đồ vật cồng kềnh, quá khổ, xe tải Suzuki Carry Truck đã chú ý đền tính cơ động các bửng xe dễ dàng mở ra giúp thay đổi chiều rộng một cách linh hoạt.
Ngoài ra, xe tải Suzuki 650kg Supper Carry Truck còn được trang bị hệ thống treo với thắng đĩa đảm bảo an toàn và giảm xóc tuyệt vời. Hệ thống lá nhịp và khung sườn chắc chắn đảm bảo cho công việc chuyên chở hàng của bạn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT SUZUKI CARRY TRUCK
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
ĐVT |
Thùng lửng |
Thùng kín |
Thùng bạt |
KÍCH THƯỚC |
|
|
|
|
Chiều dài tổng thể |
mm |
3,240 |
3,260 |
3,260 |
Chiều rộng tổng thể |
mm |
1,393 |
1,400 |
1,400 |
Chiều cao tổng thể |
mm |
1,765 |
2,100 |
2,100 |
Chiều dài thùng |
mm |
1,940 |
1,850 |
1,850 |
Chiều rộng thùng |
mm |
1,320 |
1,290 |
1,290 |
Chiều cao thùng |
mm |
290 |
1,300 |
1,300 |
Khoảng cách giữa hai trục bánh xe |
mm |
1,840 |
||
Khoảng cách giữa hai bánh trước |
mm |
1,205 |
||
Khoảng cách giữa hai bánh sau |
mm |
1,200 |
||
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
165 |
||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
m |
4.1 |
||
TRỌNG LƯỢNG |
||||
Trọng lượng toàn bộ |
Kg |
1,450 |
||
TẢI TRỌNG |
||||
Số chỗ ngồi |
|
02 |
||
Dung tích bình xăng |
lít |
36 |
||
ĐỘNG CƠ |
||||
Loại động cơ |
|
4 thì làm mát bằng nước |
||
Số xy-lanh |
|
4 |
||
Dung tích xy-lanh |
cm3 |
970 |
||
Đường kính và khoảng cách chạy của piston |
mm |
65.5 x 72.0 |
||
Công suất cực đại |
kW/rpm |
31/5,500 |
||
Mô mem xoắn cực đại |
Nm/rpm |
68/3,000 |
||
Dung tích bình xăng |
lít |
36 |
||
Động cơ đạt chuẩn khí thải |
|
EURO II |
||
Hệ thống phun cấp nhiên liệu |
|
Phun xăng điện tử (Multi Point Injection) |
||
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG |
||||
Loại |
|
5 số tới, 1 số lùi |
||
Số 1 / 2 / 3 / 4 / 5 / Lùi |
|
3,652 / 1,947 / 1,423 / 1,000 / 0,795 / 3,466 |
||
Tỷ số truyền cầu sau |
|
5,125 |
||
KHUNG XE |
||||
Phanh |
|
|
||
Trước |
|
Đĩa |
||
Sau |
|
Bố căm |
||
Giảm chấn |
|
|
||
Trước |
|
Lò xo |
||
Sau |
|
Nhíp lá |
||
Loại cabin |
|
Khung thép hàn |
||
Khoảng cách giữa hai trục bánh xe |
mm |
1,840 |
||
Khoảng cách giữa hai bánh trước |
mm |
1,205 |
||
Khoảng cách giữa hai bánh sau |
mm |
1,200 |
||
NGOẠI THẤT |
||||
Mặt nạ trước |
|
Có thay đổi |
||
Logo S mới |
|
Có thay đổi |
||
Ốp trang trí đèn pha |
|
Có thay đổi |
||
Decal Euro 2 & Injection |
|
Có thay đổi |
||
Chụp bánh xe và tấm chắn bùn |
|
Có thay đổi |
Mọi thông tin tư vấn chi tiết quý khách vui lòng liên hệ ĐẠI LÝ Ô TÔ SUZUKI VINH TÙNG Hotline: 0948.383.336 Website: suzukivinhtung.vn |