Suzuki Ciaz
- Loại xe:Xe du lịch (Sedan)
- Tải trọng:495 lít (khoang hành lý)
- Số chỗ ngồi:5
- Màu sắc:
Phong cách thiết kế sang trọng, hài hòa và thanh lịch
Công nghệ hiện đại, tiện nghi và nội thất cao cấp
Không gian nội thất rộng thoáng bậc nhất xe cùng phân khúc
Nhiều KHUYẾN MÃI hấp dẫn tại Suzuki Vinh Tùng đang chờ bạn
Suzuki Ciaz được xem là “thuần chất Sedan” với nhiều ưu điểm nổi bật trong thiết kế. Theo đó, Ciaz sở hữu phong cách riêng, đặc biệt ấn tượng với kiểu dáng mạnh mẽ, khỏe khoắn, gọn gàn, thanh lịch và tất yếu không thiếu phần thể thao hiện đại.
Trong phân khúc Sedan hạng B, Suzuki Ciaz gây ấn tượng mạnh bởi được trang bị nhiều tính năng và công nghệ hiện đại như: ghế bọc da cao cấp, cụm vô-lăng trợ lực đa chức năng tích hợp các phím điều khiển hệ thống giải trí, màn hình hiển thị đa thông tin cảm ứng 7 inchs, hỗ trợ kết nối USB/Bluetooth/HDMI, điều hòa tự động, khởi động bằng nút bấm…
Sở hữu kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) tương ứng 4,490mm x 1,730mm x 1,475mm, chiều dài cơ sở đạt 2,650mm, Suzuki Ciaz mang đến một không gian nội thất rộng thoáng “như mơ” cho người sử dụng.
THIẾT KẾ VƯỢT TRỘI
Suzuki Ciaz "thuần chất sedan" với nhiều ưu điểm đi kèm phong cách thiết kế thanh lịch, mang lại niềm tự hào cho người sở hữu
Đặc trưng thiết kế của Suzuki Ciaz là đem lại cảm giác tinh tế, thân xe gọn gàng rộng rãi. Đây là nét riêng chỉ có thể tìm thấy ở Ciaz
Bảng đồng hồ và bọc ghế chất lượng cao, nhiều tính năng và tiện nghi cao cấp góp phần nâng cao sự tiện lợi và chất lượng hành trình
Chỉ tốt thôi chưa đủ, Suzuki Ciaz mới dành cho những người luôn muốn khát khao thể hiện sự xuất sắc và khác biệt. Hãy cùng trải nghiệm với Ciaz.
Chiều dài cơ sở xe rộng nhất trong phân khúc Sedan hạng B, mang lại không gian bên trong rộng rãi và thoải mái nhất cho chủ nhân của Suzuki Ciaz
TIỆN NGHI SANG TRỌNG & THOẢI MÁI
Khoang xe và chỗ ngồi được thiết kế tạo cảm giác thoải mái với hàng ghế da sang trọng, đem lại tiện nghi ở cả hàng ghế trước và sau. Chỗ để chân, chiều cao và chiều rộng thoải mái đem lại trải nghiệm vượt trội cho cả lái xe và hành khách. Khoang xe luôn tĩnh lặng và tiện nghi cho người ngồi trong.
Thiết kế ghế lái rộng rãi, khe cắm USB và ổ cắm điện 12V, hộc đồ trên cửa xe và hộp tì tay có hộp chứa đồ tạo nên sự tiện dụng và thoải mái hết sức
Túi đựng đồ sau lưng ghế trước, bệ tì tay ghế sau tích hợp đựng ly kết hợp hộc đựng đồ cửa sau giúp tăng khả năng đựng đồ vật được nhiều hơn
Cốp xe Suzuki Ciaz có sức chứa lớn (495 lít), đủ để chứa hành lý cho một kỳ nghỉ dài ngày. Nắp cốp xe lớn cho phép bốc dỡ hành lý dễ dàng
VẬN HÀNH HIỆU QUẢ & TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU
Suzuki Ciaz là sự pha trộn lý tưởng giữa động lực và hiệu suất, mang lại cảm giác lái thú vị cho bạn
Động cơ xăng K14B VVT tinh chỉnh . Chìa khóa điều chỉnh từ xa và hệ thống khởi động bằng nút bấm. Hộp số tự động 4 cấp, sang số êm và chính xác
Mức tiêu thu nhiên liệu thấp đã được chứng nhận, đem lại lợi ích kinh tế lớn cho người dùng. Đường đô thị (7,23 lít/100km), đường ngoài đô thị (4,59 lít/100km) và đường hỗn hợp (5,6 lít/100km)
Hai túi khí đôi SRS giảm lực chấn động, dây đai an toàn cho hành khách và camera lùi với góc quan sát rộng kèm phanh đĩa trước giúp Suzuki Ciaz vận hành an toàn hơn
Thân xe ứng dụng công nghệ kiểm soát lực va đập (TECT), cho phép giảm trọng lượng thân xe mà không ảnh hưởng đến độ an toàn. Hệ thống phanh kết hợp ABS với EBD tối ưu hóa việc phân bổ lực phanh gia tăng hiệu quả tính năng an toàn cho Ciaz.
Kết cấu khung sườn được làm bằng thép cường độ cao khiến xe di chuyển chắc chắn, đồng thời giúp giảm bớt trọng lượng tổng thể của thân xe.
Hệ thống treo đảm bảo khả năng điều khiển xe và tiện nghi vượt trội khi đi xe. Hệ thống này giảm độ xóc, giảm chấn, va đập khi đi trên đường gập ghềnh.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT SUZUKI CIAZ
Mô tả |
ĐVT |
Thông số |
Kích thước |
||
Chiều Dài x Rộng x Cao |
mm |
4,490 x 1,730 x 1,475 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
2,650 |
Chiều rộng cơ sở (Trước / Sau) |
mm |
1,495 / 1,505 |
Bán kính vòng quay tối thiểu |
m |
5.4 |
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu |
mm |
160 |
Tải trọng |
||
Số chỗ ngồi |
chỗ |
5 |
Tải trọng khoang hành lý |
lít |
495 |
Dung tích bình xăng |
lít |
42 |
Động cơ |
||
Kiểu động cơ |
K14B |
|
Số xy-lanh/ Số van |
4 xy-lanh/ 16 van |
|
Dung tích động cơ |
cm3 |
1,373 |
Đường kính xy-lanh x khoảng chạy piston |
mm |
73.0x82.0 |
Tỉ số nén |
11.0 |
|
Công suất cực đại |
kW/rpm |
68/6,000 |
Momen xoắn cực đại |
Nm/rpm |
130/4,400 |
Hệ thống phun nhiên liệu |
Phun xăng đa điểm |
|
Hộp số |
||
Kiểu hộp số |
4AT |
|
Tỷ số truyền (Số 1 / 2 / 3 / 4 / Số lùi) |
2.875 / 1.568 / 1.000 / 0.697 / 2.300 |
|
Tỷ số truyền cuối |
4.375 |
|
Khung gầm |
||
Bánh lái |
Cơ cấu bánh răng - thanh răng |
|
Phanh (Trước / Sau) |
Đĩa thông gió / Tang trống |
|
Hệ thống treo (Trước / Sau) |
MacPherson / Thanh xoắn |
|
Bánh xe |
195/55R16 |
|
Trọng lượng không tải / toàn tải |
kg |
1,025 / 1,485 |
Trang bị ngoại thất |
||
Tay nắm cửa, Lưới tản nhiệt, Viền nẹp cửa |
Mạ crôm |
|
Mâm và lốp |
195/55R16 + mâm đúc hợp kim 16'' |
|
Tầm nhìn |
||
Đèn pha/ Đèn sương mù |
Full Led/ Halogen thấu kính, Phía trước |
|
Gạt mưa |
Trước: 2 tốc độ (chậm, nhanh) + rửa kính |
|
Gương chiếu hậu phía ngoài |
Chỉnh điện, Gập điện, Tích hợp đèn báo rẽ |
|
Tay lái và bảng điều khiển |
||
Tay lái 3 chấu |
Bọc da, Trợ lực, Điều chỉnh 4 hướng, Tích hợp điều chỉnh âm thanh, nút kết nối bluetooth |
|
Táp lô hiển thị đa thông tin |
Đồng hồ tốc độ, Nhiệt độ bên ngoài, Mức tiêu hao nhiên liệu, Báo cài dây an toàn ghế lái, Báo cửa đóng hờ, Báo sắp hết nhiên liệu |
|
Tiện nghi lái |
||
Cửa kính chỉnh điện |
Trước + Sau |
|
Khóa cửa trung tâm |
Nút điều khiển bên ghế lái |
|
Điều hòa nhiệt độ |
Tự động |
|
Âm thanh |
Màn hình cảm ứng 7 inch, Radio, Kết nối bluetooth, HDMI, USB |
|
Loa |
4 loa, 2 tweeter |
|
Trang bị nội thất |
||
Đèn cabin |
Đèn đọc sách, Đèn dưới chân hàng ghế trước, Đèn cabin trung tâm, Đèn khoang hành lý |
|
Tấm che nắng |
Với gương và ngăn để giấy tờ |
|
Tay vịn |
Phía ghế hành khách x 3 |
|
Hộp tỳ tay |
Ghế trước + Ghế sau |
|
Hộc để ly, Hộc để chai nước |
Phía trước x 2, ghế sau x 2 |
|
Bàn đạp nghỉ chân |
Phía ghế lái |
|
Ghế lái |
Điều chỉnh 6 hướng |
|
Chất liệu bọc ghế |
Da cao cấp |
|
Trang bị an toàn |
||
Túi khí |
2 túi khí |
|
Dây đai an toàn |
Ghế trước: dây đai 3 điểm với chức năng căng đai và hạn chế lực căng và điều chỉnh độ cao. Ghế sau: dây đai 3 điểm x 3 |